Phạm vi ứng dụng: Việc |
Số sản phẩm
DL-0603 |
50ml/hỗ trợ 250ml/hỗ trợ |
Độ bền cao, độ nhớt thấp, độ hòa tan dầu tốt, thích hợp cho các bề mặt ít dầu và bề mặt trơ. Sử dụng điển hình: ống lót bộ phận mới, vòng bi, trục rôto động cơ nhỏ, ống lót, v.v. |
|
DL-0609 |
50ml/hỗ trợ 250ml/hỗ trợ |
Mục đích chung, cường độ cao, độ nhớt thấp, lưu hóa nhanh, được sử dụng cho các mối nối chuyển tiếp, cản trở hoặc giải phóng mặt bằng. Sửa chữa các khớp nối trục lỗ bị mòn hoặc các bộ phận vượt quá giới hạn cho phép. Công dụng điển hình: Giữ chìa khóa và lắp ráp trục, vòng bi, trục rôto động cơ nhỏ, ống lót, v.v. |
|
DL-0620 |
50ml/hỗ trợ 250ml/hỗ trợ |
Chịu nhiệt độ cao (204oC), cường độ cao, độ nhớt cao, không chảy. Công dụng điển hình: dùng để giữ các phụ kiện ống bọc lỗ trong điều kiện nhiệt độ cao. |
|
DL-0638 |
50ml/hỗ trợ 250ml/hỗ trợ |
Độ bền cực cao, độ nhớt cao, có thể giữ lỗ trục có độ hở lớn. Dùng để liên kết các phụ kiện hình trụ, đóng rắn nhanh. Cách sử dụng điển hình: Để sử dụng dưới tải động hoặc tải tuần hoàn, trong điều kiện làm việc cường độ cao nhất. |
|
DL-0648 |
50ml/hỗ trợ 250ml/hỗ trợ |
Độ bền cao, độ nhớt thấp, lưu hóa nhanh, nhiệt độ làm việc liên tục lên tới 175oC, lấp đầy khoảng cách 0,15mm. Sử dụng điển hình: Thích hợp cho những trường hợp có khe hở vừa vặn nhỏ, nhiệt độ hoạt động liên tục cao và cần sửa chữa nhanh chóng. |
|
DL-0660 |
50ml/hỗ trợ 250ml/hỗ trợ |
Bảo trì, cường độ cao, độ nhớt cao, dán, dùng để lấp đầy những khoảng trống lớn. Các phụ kiện hình trụ phù hợp như ống lót, chìa khóa, vòng bi, v.v. Công dụng điển hình: Sửa chữa các trục, lỗ, rãnh then, vòng bi, ống lót bị mòn nghiêm trọng, v.v. |
|
DL-0680 |
50ml/hỗ trợ 250ml/hỗ trợ |
Mục đích chung, độ bền cao, độ nhớt trung bình, thích hợp cho việc lắp khe hở hoặc lắp cản trở, có thể thay thế lắp ép. Được sử dụng để liên kết các phụ kiện hình trụ, sửa chữa các phụ kiện trục lỗ và các bộ phận vượt quá dung sai. Công dụng điển hình: Lắp ráp và giữ vòng bi, ống lót, ròng rọc, ống bọc ngoài, bánh răng và rôto. |
Thường dùng:
* Lắp đặt vòng bi trên ghế hoặc trục vòng bi.
* Lắp rôto, bánh răng, đĩa xích và ròng rọc vào trục.
* Giữ ống bọc xi lanh.
* Lắp phích cắm tô động cơ.
* Loại bỏ các vít hoặc chốt định vị.
* Tránh biến dạng của các dụng cụ hoặc máy móc chính xác.
* Lắp ống lót máy khoan.
* Khôi phục độ chính xác của máy công cụ bị mòn.
Hiệu suất sản phẩm
mã sản phẩm | màu sắc | Độ nhớt (mPa.S) | Khoảng hở xuyên tâm tối đa (mm) |
Độ bền cắt sau khi đóng rắn (N/mm2) |
Nhiệt độ làm việc(°C) | Thời gian đông đặc ban đầu/ thời gian đông đặc hoàn toàn |
DL-0603 | màu xanh lá | 100/160 | .10,13 | ≥18 | -55~150 | 20 phút ~ 24 giờ |
DL-0609 | màu xanh lá | 100/150 | .10,13 | ≥19 | -55~150 | 10 phút ~ 24 giờ |
DL-0620 | màu xanh lá | 6.000/12.000 | 0,1~0,38 | ≥19 | -55~204 | 30 phút ~ 24 giờ |
DL-0638 | màu xanh lá | 2.200/3.000 | 0,1~0,38 | ≥23 | -55~150 | 5 phút ~ 24 giờ |
DL-0648 | màu xanh lá | 400/600 | .10,15 | ≥22 | -55~175 | 5 phút ~ 24 giờ |
DL-0660 | màu xám bạc | 160.000/360.000 | 0,1~0,5 | ≥17 | -55~150 | 10 phút ~ 24 giờ |
DL-0680 | màu xanh lá | 800/1800 | 0,1~0,25 | ≥22 | -55~150 | 10 phút ~ 24 giờ |